make peace Thành ngữ, tục ngữ
make peace
be on good terms(with)(与…)和好;(与…)讲和
The leaders of the two nations decided to make peace.两国领导人决定议和。
Has Philip made peace with Rosemary or are they still arguing?菲利浦已经同罗斯玛丽握手言好了,还是他们仍在争吵不休?
make peace (with)
be on good terms(with)(与…)和好;(与…)讲和
The leaders of the two nations decided to make peace.两国领导人决定议和。
Has Philip made peace with Rosemary or are they still arguing?菲利浦已经同罗斯玛丽握手言好了,还是他们仍在争吵不休? làm hòa
Để giải quyết cuộc cãi vã hoặc tranh chấp với ai đó theo cách thân thiện và hòa bình. Sau một cuộc chiến kéo dài gần một thập kỷ, các nước cuối cùng vừa hòa bình vào tối ngày hôm qua. Tôi biết bạn bất quan tâm đến chuyện hòa hợp với chị họ của mình, nhưng đây là lần duy nhất trong năm chúng ta có thời cơ ở bên nhau, vì vậy hãy cố gắng làm hòa với cô ấy, được không? Xem thêm: make, accord accomplish hòa bình
Mang lại mối quan hệ có nghị hoặc trạng thái thân thiện; chấm dứt thù địch. Ví dụ, Liên hợp quốc vừa cử một đội đặc nhiệm đến để hòa bình giữa hai phe chiến tranh, hoặc Mẹ giỏi trong chuyện tạo hòa bình cho những đứa trẻ. [Giữa những năm 1100] Cũng xem hòa bình với một người. Xem thêm: make, peaceXem thêm:
An make peace idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make peace, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make peace